MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ KHÍ KHÔ BẢO QUẢN VŨ KHÍ TRANG BỊ TRONG ĐIỀU KIỆN NHIỆT ĐỚI VIỆT NAM
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Bài báo này trình bày một số kết quả nghiên cứu, ứng dụng công nghệ khí khô trong bảo quản VKTBKT.
- Nghiên cứu chế tạo thành công các thiết bị thổi khí khô và hoàn thiện các hồ sơ kỹ thuật để làm cơ sở pháp lý khi tiến hành trang bị cho các đơn vị, phục vụ công tác bảo quản VKTBKT.
- Kết quả ứng dụng cho thấy công nghệ khí khô do Trung tâm Nhiệt đới Việt-Nga nghiên cứu phát triển có hiệu quả cao trong việc đảm bảo và duy trì độ ẩm trong các không gian bảo quản ở mức dưới 60%, qua đó làm giảm các hỏng hóc của VKTBKT.
- Công nghệ khí khô không quá phức tạp nhưng mang lại hiệu quả cao trong bảo quản VKTBKT, phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau. Trong những năm tới đây có thể sử dụng công nghệ bảo quản khí khô để bảo đảm kỹ thuật cho các máy bay tại bãi đỗ, cho xe tăng hoặc các trang thiết bị khác, đảm bảo tính sẵn sàng chiến đấu cao.
Từ khóa
Thiết bị khổi khí khô, duy trì độ ẩm, công nghệ bảo quản khí khô, bảo quản vũ khí, bảo quản trang thiết bị
Chi tiết bài viết
Tài liệu tham khảo
2. Отчет о научно-исследовательской работе по теме Эколан Т-2.1 “Влияние внешних воздействуюших факторов тропического климата на техническое состояние авиационной и наземной техники ВВС-ПВО российского производства”, Ханой, 2018.
3. Отчет о научно-исследовательской работе по теме Эколан Т-2.1 “Влияние внешних воздействуюших факторов тропического климата на техническое состояние авиационной и наземной техники ВВС-ПВО российского производства”, Ханой, 2019.
4. Karpov V. A., Svitich A. A., Sereda V. N., Phạm Duy Nam, Kết quả phân tích trạng thái kỹ thuật của máy bay thế hệ thứ 4 trong thời gian 20 năm hoạt động ở vùng nhiệt đới Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt đới, số 12, Hà Nội, 2017.
5. Nguyễn Hồng Phong, Sereda V. N., Lê Ngọc Minh, Phạm Duy Nam, Thử nghiệm bảo quản máy bay trực thăng họ Mi bằng công nghệ khí khô trong điều kiện nhiệt đới Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, Số 20, 06/ - 2020.
6. ГОСТ 9.014-78, Единая система защиты от коррозии и старения. Временная противокоррозионная защита изделий, Общие требования.