PHÂN LẬP VÀ KHẢO SÁT TÌNH HÌNH KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN Escherichia coli SINH ĐỘC TỐ SHIGA PHÂN LẬP TẠI MỘT BẾP ĂN TẬP THỂ Ở KHU VỰC HÀ NỘI
Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
Viện Y sinh Nhiệt đới, Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga Số 63 Nguyễn Văn Huyên, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại: 0963122607; Email: leanhbio@gmail.com
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
ISOLATION AND INVESTIGATION OF ANTIBIOTIC RESISTANT OF SHIGA TOXIN PRODUCING Escherichia coli STRAINS IN A COLLECTIVE KITCHEN IN HANOI CITY
E. coli contaminated food is increasingly common in Vietnam as well as in the world. In particular, the status of multi-drug resistant E. coli has been recognized and is of great concern globally. In this survey, we isolated 9 E. coli strains from food samples, surface of table samples and rectal swabs of kitchen staff at a collective kitchen in Hanoi city and examined the antibiotic resistant phenotype of 9 isolated E. coli strains on 24 common antibiotics. The results showed that only 1/9 strains were sensitive to 24 tested antibiotics, of which 8/9 strains were resistant to at least 2 antibiotics. 8/9 of strains were resistant to chloramphenicol and tetracycline, 7/9 strains were resistant to trimethoprim + sulfamethxazole, 5/9 strains were resistant to ampicillin, gentamycin, piperacillin, 4/9 isolates were resistant to cefuroxime, cefepime, cefotaxime and aztreonam. 3/9 strains resistant to cefazolin, tobramycin. 2/9 strains were resistant to ceftazidime and 1/9 isolates were resistant to amikacin and ciprofloxacin. 9/9 isolates were sensitive to amoxicillin/clavulanicacid, piperacillin/tazobactam, cefoxitin and carbapenem antibiotics such as ertapenem, imipenem and meropenem.
Từ khóa
STEC, antibiotic resistance, multi-antibiotic resistance, food poisoning infection by microorganisms. E. coli sinh độc tố shiga, kháng kháng sinh, kháng đa kháng sinh, nhiễm độc thực phẩm do vi sinh vật
Chi tiết bài viết
Tài liệu tham khảo
2. Havelaar A. H., Kirk M. D., Torgerson P. R., Gibb H. J., Hald T., Lake R. J., Praet N., Bellinger D. C., de Silva N. R., Gargouri N., Speybroeck N., Cawthorne A., Mathers C., Stein C., Angulo F. J., Devleesschauwer B., World health organization global estimates and regional comparisons of the burden of foodborne disease in 2010,. PLoS. Med., 2015, 12(12):23.
3. Phạm Văn Doanh, Phạm Thọ Dược, Đặng Oanh, Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Văn Tràng, Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Vũ Thuận, Trần Đình Sơn, Phạm Thái Hồng, Phạm Thị Hảo, Thực trạng nhiễm Escherichia coli trên bàn tay người chế biến thức ăn đường phố và một số yếu tố liên quan tại Thành phố Pleiku- Gia Lai năm 2013, Tạp chí Y học Dự phòng, 2015, XXV(8(168)):451-461.
4. Phạm Thị Ngọc Lan, Ngô Thị Tuyết Mai, Khảo sát ô nhiễm vi sinh vật trong một số thực phẩm trên địa bàn thành phố Huế năm 2010 - 2011, Hue University Journal of Science, 2012, 73(4):137-145.
5. Zelyas N., Poon A., Patterson-Fortin L., Johnson R. P., Lee W., Chui L., Assessment of commercial chromogenic solid media for the detection of non-O157 Shiga toxin-producing Escherichia coli (STEC), Diagn. Microbiol. Infect. Dis., 2016, 85(3):302-308.
6. Fukushima M., Kakinuma K., Kawaguchi R., Phylogenetic analysis of Salmonella, Shigella, and Escherichia coli strains on the basis of the gyrB gene sequence. J. Clin. Microbiol., 2002, 40(8): 2779-85.
7. Bộ Y tế, Hướng dẫn thực hành kỹ thuật xét nghiệm vi sinh lâm sàng, Nxb. Y học Hà Nội, 2017, tr.85-232.
8. Chu Thi Thanh Huong, Nguyen Thi Hai Duong, Nguyen Thi Thu Hien, Contamination of some bacteria isolated from chicken meat in retail markets in Hanoi and examination of the antibiotic resistance ability of Salmonella and E.coli strains isolated, J. Sci. Dev., 2009, 7(Eng Iss_2):181-186.
9. Hoàng Quỳnh Hương, Nguyễn Thanh Hằng, Nghiên cứu tình trạng kháng kháng sinh của một số chủng vi khuẩn Enterobacteriaceae gây nhiễm khuẩn huyết phân lập được tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình năm 2018 - 2019, Tạp chí Y học Việt Nam, 2021, 498(2):47-50.
10. Phạm Vân Thành, Ninh Thị Nhung, Trần Thị Hằng, Đánh giá tỷ lệ nhiễm vi sinh vật tại một số bếp ăn tập thể khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014, Tạp chí Y học Dự phòng, 2015, XXV(9(169)): 120-130.
11. Cao Thị Hoa, Hồ Bá Do, Hồ Anh Sơn, Vũ Toàn Thịnh, Nguyễn Thị Thuỳ Dương, Nguyễn Công Khẩn, Thực trạng vệ sinh thực phẩm tại một số cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn thành phố Hà Nội, Tạp chí Y học Dự phòng, 2014, XXIV(8(157)):128-139.
12. Nguyễn Thị Ngọc Bích, Trần Thị Thoa, Trần Tuyết Mai, Bùi Thanh Thúy, và Lê Anh Tuấn, Phân bố tác nhân gây nhiễm khuẩn bệnh viện và kháng kháng Sinh của một số Vi khuẩn tại bệnh viện K Cơ sở Tân Triều, năm 2018 - 2020, Tạp Chí Y học Dự phòng, 2022, 32(3):109-116.
13. Nguyễn Công Long, Tăng Đình Quang, Đặc điểm vi khuẩn học và tỷ lệ kháng kháng sinh ở bệnh nhân nhiễm trùng đường mật cấp tại bệnh viện Bạch Mai, 2019 - 2020,. Tạp chí Y học Dự phòng, 2022, 32(2):148-152.
14. Dương Nữ Tường Vy, Nguyễn Đắc Thuận, Đoàn Đức Tuấn, Nguyễn Lương Kỷ, Nguyễn Thu Dung, Nguyễn Đức Thanh Châu, Nguyễn Thị Diệu Hương, Tình hình đề kháng kháng sinh trên các tác nhân gây bệnh tại ba bệnh viện thuộc tỉnh Khánh Hòa, 2020, Tạp chí y học Dự phòng, 2022, 32(2):50-58.
15. Hoàng Văn Kết, Tống Thị Hà, Phạm Duy Thái, Nguyễn Hoài Thu, Nguyện Hiệp Lê Yên, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Minh Điển, Nguyễn Thị Thùy Dương, Trần Huy Hoàng, Trần Diệu Linh, Kháng kháng sinh và mối liên hệ kiểu gen của một số loài vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết ở bệnh nhân từ 1 tháng đến dưới 15 tuổi điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương giai đoạn 2019 - 2020, Tạp chí Y học Dự phòng, 2021, 30(10):62-70.
16. Trần Đình Bình, Trần Doãn Hiếu, Nguyễn Viết Tứ, Lê Văn An, Trần Thị Như Hoa, Ngô Viết Quỳnh Trâm, Tình trạng kháng kháng sinh của một số loài vi khuẩn gây bệnh thường gặp tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế từ 07/2017 đến 06/2018, Tạp chí Y học Dự phòng, 2019, 29(11):354-364.
17. Lương Thị Hạnh, Vũ Lê Ngọc Lan, Uông Nguyễn Đức Ninh, Cao Hữu Nghĩa, Khảo sát tình hình kháng kháng sinh carbapenem của vi khuẩn Escherichia. coli phân lập từ mẫu bệnh phẩm tại Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh, năm 2015, Tạp chí Y học Dự phòng, 2017, 27(11):166-177.
18. Magiorakos A. P., Srinivasan A., Carey R. B., Carmeli Y., Falagas M. E., Giske C. G., Harbarth S., Hindler J. F., Kahlmeter G., Olsson-Liljequist B., Paterson D. L., Rice L. B., Stelling J., Struelens M. J., Vatopoulos A., Weber J. T., Monnet D. L., Multidrug-resistant, extensively drug-resistant and pandrug-resistant bacteria: an international expert proposal for interim standard definitions for acquired resistance, Clin. Microbiol. Infect., 2012, 18(3):268-81.
19. Van T. T. H., Moutafis G., Tran L. T., Coloe P. J., Antibiotic resistance in food-borne bacterial contaminants in Vietnam, Appl. Environ. Microbiol., 2007, 73(24):7906-11.