NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH BÀO CHẾ KEM BÔI TỪ CAPSAICIN

Quách Thị Quỳnh1, , Đào Nguyên Mạnh1, Trần Thanh Tuấn1, Nguyễn Thị Thu Thủy1
1 Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
Tác giả liên hệ:
Quách Thị Quỳnh
Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
Viện Y sinh Nhiệt đới, Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga Số 63 Nguyễn Văn Huyên, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại: 0349835119;  Email: quynhqt.ndvn@gmail.com

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

         Đã xây dựng được phương pháp chiết cao ớt tổng số chứa capsaicin quy mô phòng thí nghiệm: Phương pháp chiết soxhlet với dung môi ethanol, thời gian và nhiệt chiết tương ứng là 8h và 80oC; hàm lượng capsaicin trong cao ớt 10,43 mg/g. Xây dựng được công thức bào chế (Công thức F3, bảng 3) có hàm lượng capsaicin đạt 0,075%, bổ sung histamin dihydrochlorid (0,01%) và allatoin (5%).

          Xây dựng được quy trình bào chế kem bôi quy mô phòng thí nghiệm (công suất 50 tuýp/mẻ) và xác định các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm với độ bền và độ ổn định cao, mức độ nhiễm khuẩn nằm trong giới hạn cho phép và không gây kích ứng da.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Fraenkel L., S. T. Jr Bogardus, J. Concato, D. R. Wittink, Treatmentoptions in knee osteoarthritis: the patient's perspective, Arch. Intern. Med., 2004, 164:6.
2. Deal C. L., Schnitzer T. J., et al., Treatment of arthritis with topical capsaicin: a double-blind trial, Clin. Ther., 1991, 13:13.
3. Rains C. L., Bryson H. M., Topical capsaicin, a review of its pharmacological properties and therapeutic potential in post-herpetic neuralgia, diabetic neuropathy and osteoarthritis, Drugs Aging, 1995, 7(4):317-328.
4. Cotright D.N., Szallasi A., Biochemical pharmacology of the vanilloid receptor TRPV1, Eur. J. Biochem., 2004, 271:1814-1819.
5. Sigmaaldrich, Certificate of analysis - Certified Reference Material Capsaicin (PHR1450), method HPLC.
6. Trần Anh Khoa, Nguyễn Thị Ngọc Tuyết, Lê Thị Kim Phụng, Khảo sát và so sánh các phương pháp ly trích capsaicin từ quả ớt Capsicum annuum L., Science & Technology development, 2016, 19(3):44-51.
7. Council of Europe, European Pharmacopoiea, 2017, p. 1300-1302.
8. Rowe C. R., Sheskey J. P., and Quinn E. M., Handbook of Pharmaceutical Excipients, Pharmaceutical Press, USA, 1983, 2009, p.159-160.
9. Stephen D. Holt, Little Rock A. R., et al., Cream utilizing capsaicin, United States Patent, US 6.573.302 B1, 2003.
10. Enkelejda Goci, Entela Haloçi, Kliton Vide, Ledjan Mala, Application and comparison of three different extraction methods of capsaicin from capsicum fruits, Albanian Journal of Pharmaceutical Sciences, 2013, 1(1):2313-1772.
11. TCVN I-1:2017, Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 1: Phương pháp kiểm nghiệm thuốc (gồm 201 tiêu chuẩn).
12. Bộ Y tế, Dược điển Việt Nam (V), Nhà xuất bản Y học, 2018.
13. TCVN 10912:2015 “Xác định các nguyên tố vết - xác định asen, cadimi, thủy ngân và chì bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP - MS) sau khi phân hủy bằng áp lực”.
14. Tiêu chuẩn ISO 10993-10:2010, Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế - Phần 10: Phép thử kích thích và độ nhạy của da.